Description
Thép Ray ( tiếng Anh: Steel Rail )
Đặc điểm: có tiết diện gần giống thép hình I tuy nhiên một đầu của thép ray là hai cạnh tròn ở đầu
Phân loại Thép ray:
- Ray nhẹ
Đặc điểm: trọng lượng lớn nhất là bằng 30kg/m, thông thường có chiều dài từ 6 – 12m.
Ứng dụng: dùng trong lát đường vận chuyển tạm thời, đường chuyên dụng cho xe đầu máy trong nhà máy, công trường thi công, khu khoáng sản…
- Ray nặng
Đặc điểm: trọng lượng lớn hơn 30kg/m, thông thường có chiều dài 12,5 – 25m.
Ứng dụng: dùng trong lắp đường ray chính, đường cong, đường hầm của đường sắt hoặc làm đường ray của cần cẩu tháp, cầu trục. Do chịu va đập, ma sát và sức ép lớn từ tàu hỏa nên yêu cầu độ bền, cứng cao hơn thép ray nhẹ.
- Ray cần cẩu trục
Đặc điểm: chiều dài tiêu chuẩn là 9m, 9.5m, 10m, 10.5m, 11m, 11.5m, 12m và 12.5m và chiều rộng đầu ray thường là 70mm, 80mm, 100mm,120mm.
Ứng dụng: dùng làm ray cho cần cẩu trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng.
Northern Steel JSC phân phối các loại Thép ray đạt tiêu chuẩn quốc tế. Chi tiết:
CHỦNG LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN TRỌNG (Kg/m) | |||
---|---|---|---|---|---|
CHIỀU CAO (B) | RỘNG ĐÁY (C) | RỘNG MẶT (A) | CHIỀU DÀY (T) | ||
P11 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 11.2 |
P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18.3 |
P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24.46 |
P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38.73 |
P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 44.65 |
P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 51.51 |
P60 | 176 | 150 | 73 | 16.5 | 60.64 |
Bình luận sản phẩm