Thép tấm đóng tàu phổ biến hiện nay
Thép tấm Grade A, Grade B, AH, DH, EH, S235, S275 và S355 là mác thép đóng tàu thông dụng hiện nay trong ngành công nghiệp đóng tàu. Những loại thép này độ bền cao, chống ăn mòn vượt trội trong môi trường muối của nước biển, ngoài ra khả năng chịu đựng sức nặng lớn, va đập mạnh, hay nhiệt độ cao cũng là những ưu điểm nổi bật của các loại thép này
Thép tấm đóng tàu Grade A – Grade B
Thép tấm GRADE A là loại thép tấm phổ biến trong ngành hàng hải nói chung, trong ngành công nghiệp đóng tàu nói riêng.
Đặc điểm
Thép tấm GRADE A có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ nước biển ưu việt như tính ăn mòn của muối biển, chống lại các cú va đập mạnh liên tục, chịu nhiệt tốt, độ bền cao thích hợp trong hầu hết các điều kiện khắc nghiệt.
Ứng dụng
Thép tấm GRADE A phổ biến trong ngành công nghiệp đóng tàu, thường được sử dụng để đóng những loại tàu vừa và nhỏ.
Bên cạnh đó, Thép tấm Grade A được ứng dụng làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, sửa chữa tàu biển, tàu vận chuyển container hạng nặng, bến phà…
MÁC THÉP | Grade A • Grade B • ASTM A36 | |
---|---|---|
TIÊU CHUẨN | DNV • ABS • LR • NK • BV • KR • ASTM • GB/T712 | |
XUẤT XỨ | Mỹ • Nhật Bản • Hàn Quốc • Nga • Trung Quốc… | |
QUY CÁCH | Dày | 6.0mm – 120mm |
Rộng | 1500 – 3500mm | |
Dài | 6000 – 12000mm |
Thành phần hóa học
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Cu max | |
Grade A | 0.21 | 0.5 | ≥2.5C | 0.035 | 0.035 | |
Grade B | 0.21 | 0.35 | 0.80-1.20 | 0.035 | 0.035 | |
ASTM A36 | 0.26 | 0.4 | 1.20 | 0.04 | 0.05 | 0.20 |
Đặc tính cơ lý
MÁC THÉP | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
---|---|---|---|---|
YS (Yield Strength) Độ Bền Uốn (Mpa) | TS (Tensile Strength) Độ Bền Kéo (Mpa) | EL (Elongation) Độ Giãn Dài (%) | ||
Grade A | 235 | 400-520 | 22 | |
Grade B | 235 | 400-520 | 22 | |
ASTM A36 | 248 | 400-550 | 20 |
Thép tấm đóng tàu AH – DH – EH
Đặc điểm
Thép tấm đóng tàu AH – DH – EH được sản xuất với cấu tạo thành phần nhằm hạn chế các tác động bên ngoài thường xuyên diễn ra với các loại tàu thuyển. Loại thép đóng tàu này có cường độ chịu kéo cao, tính dẻo dai cùng khả năng chống bào mòn giúp cho con tàu đảm bảo tuổi thọ cao, không bị gỉ sét, bào mòn và hoạt động bền bỉ theo thời gian.
Ứng dụng
Thép tấm đóng tàu AH – DH – EH được sử dụng chính trong ngành công nghiệp đóng tàu.
Ngoài ra, thép đóng tàu này còn được dùng làm các giàn khoan dầu trên biển và bồn chứa dầu, đóng xà lan, bến phà và du thuyền, sửa chữa tàu biển.
MÁC THÉP | AH32 • DH32 • EH32 • AH36 • DH36 • EH36 • AH40 • DH40 • EH40 | |
---|---|---|
TIÊU CHUẨN | DNV • ABS • LR • NK • BV • KR • ASTM • GB/T712 | |
XUẤT XỨ | Mỹ • Nhật Bản • Hàn Quốc • Nga • Trung Quốc… | |
QUY CÁCH | Độ dày | 0.3mm – 650mm |
Chiều rộng | 1000 – 3500mm | |
Chiều dài | 1000 – 12000mm |
Thành phần hóa học
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Cu max | Nb Ni max | Mo Cr max | Ti Al max | |
AH32 | 0,18 | 0,5 | 0,9-1,60 | 0,035 | 0,035 | 0,05-0,10 0,35 | 0,02-0,05 0,40 | 0,08 0,20 | 0,02 0,015 |
DH32 | 0,18 | 0,5 | 0,9-1,60 | 0,035 | 0,035 | 0,05-0,10 0,35 | 0,02-0,05 0,40 | 0,08 0,20 | 0,02 0,015 |
EH32 | 0,18 | 0,5 | 0,9-1,60 | 0,035 | 0,035 | 0,05-0,10 0,35 | 0,02-0,05 0,40 | 0,08 0,20 | 0,02 0,015 |
AH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0,05-0,10 0,35 | 0,02-0,05 0,40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
DH36 | 0,18 | 0,5 | 0,9-1,60 | 0,035 | 0,035 | 0,05-0,10 0,35 | 0,02-0,05 0,40 | 0,08 0,20 | 0,02 0,015 |
EH36 | 0,18 | 0,5 | 0,9-1,60 | 0,035 | 0,035 | 0,05-0,10 0,35 | 0,02-0,05 0,40 | 0,08 0,20 | 0,02 0,015 |
AH40 | 0,18 | 0,5 | 0,9-1,60 | 0,035 | 0,035 | 0,05-0,10 0,35 | 0,02-0,05 0,40 | 0,08 0,20 | 0,02 0,015 |
DH40 | 0,18 | 0,5 | 0,9-1,60 | 0,035 | 0,035 | 0,05-0,10 0,35 | 0,02-0,05 0,40 | 0,08 0,20 | 0,02 0,015 |
EH40 | 0,18 | 0,5 | 0,9-1,60 | 0,035 | 0,035 | 0,05-0,10 0,35 | 0,02-0,05 0,40 | 0,08 0,20 | 0,02 0,015 |
Đặc tính cơ lý
MÁC THÉP | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
---|---|---|---|---|
Temp Nhiệt Độ (℃) | YS (Yield Strength) Độ Bền Uốn (Mpa) | TS (Tensile Strength) Độ Bền Kéo (Mpa) | EL (Elongation) Độ Giãn Dài (%) | |
AH32 | 0 | 315 | 450-590 | 22 |
DH32 | -20 | 315 | 440-570 | 22 |
EH32 | -40 | 315 | 440-570 | 22 |
AH36 | 0 | 355 | 490-630 | 21 |
DH36 | -20 | 355 | 490-630 | 21 |
EH36 | -40 | 355 | 490-630 | 21 |
AH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
DH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
EH40 | -20 | 390 | 510-660 | 20 |
Thép tấm đóng tàu S235; S275; S355
Thép tấm S235; S275; S355 là thép tấm hợp kim carbon thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn Châu Âu bao gồm bốn trong số sáu “các bộ phận” trong tiêu chuẩn EN10025-2 :2004 tương đương mác thép ASTM A36; ASTM 3101 SS400;…
Đặc điểm
Thép tấm S235; S275; S355 có khả năng hạn chế tình trạng oxi hóa, bào mòn trong nhiều điều kiện khắc nghiệt. Ngoài ra, loại thép này có thể chịu được va đập lớn, nhiệt độ cao,…
Ứng dụng
Thép tấm S235; S275; SS355 phổ biến trong ngành công nghiệp đóng tàu, sửa chữa tàu biển, chế tạo tàu vận chuyển container hạng nặng, dầu khí cơ khí, hàng hải, cầu đường
Thép tấm S355; S275; S235 Đặc biệt có tính chất tương thích các mối hàn tốt với độ bền cao. Chính vì vậy loại thép này được ưa chuộng, sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực thuộc ngành xây dựng như tòa nhà cao tầng, nhà máy, trung tâm mua sắm, rào cản đường bộ, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế..
Thép tấm S355; S275; S235 còn ứng dụng trong chế tạo xe tải, tàu thuyền, xe lửa vận tải hàng hóa, xe ben, xe ủi, máy xúc, máy lâm nghiệp, toa xe lửa, đường ống dẫn, ống thông, thiết bị nâng hạ và các thiết bị cổng.
MÁC THÉP | S235 • S275 • S355 | |
---|---|---|
TIÊU CHUẨN | DNV • ABS • LR • NK • BV • KR • ASTM • EN10025-2 2004 | |
XUẤT XỨ | Mỹ • Nhật Bản • Hàn Quốc • Nga • Trung Quốc… | |
QUY CÁCH | Độ dày | 0.3mm – 650mm |
Chiều rộng | 1000 – 3500mm | |
Chiều dài | 1000 – 12000mm |
Thành phần hóa học
Chú thích:
• JR : Thử độ va đập ở 20oC
• J0 : Thử độ va đập ở 00C
• J2 : Thử độ va đập ở -20oC
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C max | Si max | Mn max | P max | S max | V max | N max | Cu max | Nb max | Ti max | |
S235JR | 0.17 | – | 1.40 | 0.040 | 0.040 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S235J0 | 0.17 | – | 1.40 | 0.035 | 0.035 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S235J2 | 0.17 | – | 1.40 | 0.025 | 0.025 | – | – | 0.55 | – | – |
S275JR | 0.21 | – | 1.50 | 0.040 | 0.040 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S275J0 | 0.18 | – | 1.50 | 0.035 | 0.035 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S275J2 | 0.21 | – | 1.60 | 0.035 | 0.035 | – | – | 0.60 | – | – |
S355JR | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S355J0 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.030 | 0.030 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S355J2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | – | – | – | – | – |
Đặc tính cơ lý
MÁC THÉP | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
---|---|---|---|---|
Temp Nhiệt Độ (℃) | YS (Yield Strength) Độ Bền Uốn (Mpa) | TS (Tensile Strength) Độ Bền Kéo (Mpa) | EL (Elongation) Độ Giãn Dài (%) | |
S235JR | 20 | 235 | 360-510 | 26 |
S235J0 | 0 | 235 | 360-510 | 26 |
S235J2 | -20 | 235 | 360-510 | 26 |
S275JR | 20 | 275 | 410-560 | 23 |
S275J0 | 0 | 275 | 410-560 | 23 |
S275J2 | -20 | 275 | 410-560 | 23 |
S355JR | 20 | 355 | 470-630 | 22 |
S355J0 | 0 | 345 | 470-630 | 22 |
S355J2 | -20 | 345 | 470-630 | 22 |
Quy trình hoàn chỉnh sản xuất tàu
Sản phẩm thép tấm đóng tàu liên quan tại Thép Miền Bắc
- Thép Tấm Dày 100ly
- Thép Tấm (Loại II)
- Thép Tấm Khổ HẹpSản phẩm không còn hàngLiên hệ kiểm tra thông tin đặt hàng trước theo số máy phía dưới
- Thép Tấm Chính Phẩm
- Thép Tấm Chống TrượtSản phẩm không còn hàngLiên hệ kiểm tra thông tin đặt hàng trước theo số máy phía dưới
Bình Luận