Thép tấm Q345, Q355, A572 – Giá thép tấm, cuộn Q355

Thép tấm Q345 / Q355 / A572 là gì?

Thép tấm Q345, Q355, ASTM A572 là 3 mác thép tương đương nhau trong đó: mác Q là theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591; A572 là theo tiêu chuẩn quốc tế của Mỹ, chỉ các loại thép tấm hợp kim thấp cường độ cao có độ bền chảy thấp nhất là 345Mpa (50 ksi) và độ bền kéo thấp nhất là 450 Mpa (65 ksi)

Có thể bạn quan tâm:
> Các tiêu chuẩn phổ biến ngành thép
> Giá Thép cuộn tấm SS400 / Q235

thép cuộn Q355 Q345 A572

Ứng dụng thép tấm Q345 / Q355 / A572

Thép tiêu chuẩn Q355 / Q345 / ASTM A572 có đặc điểm hàn tốt, cấu trúc vật lý tốt, hoàn thiện cán nóng và cán nguội và cùng khả năng chống ăn mòn tốt

Kết hợp với các đặc tính cơ học tốt đạt hiệu suất tốt trong kết cấu, rất dễ dàng tạo khuôn và dễ hàn, gia công sản phẩm, thiết bị. Và có thể được sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ trên 40 o C.

Chính vì vậy thép tấm Q355 / Q345 / A572 thường được ứng dụng trong:

  • Sản xuất bình áp lực thấp, bể chứa dầu, nồi hơi, thùng chứa áp lực và các bồn chứa thép.
  • Chế tạo xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, và các bộ phận cơ khí…
  • Kết cấu hàn trong sản xuất tàu và đường sắt và xe cộ.
  • Làm cấu trúc kèo cột trong lĩnh vực lắp đặt các nhà thép tiền chế, gia công uốn thành thép hình, thép hộp, thép ống…

So sánh giữa mác thép Q355 / Q345 / ASTM A572 và Q235

Một mác thép khác cực phổ biến hiện nay là SS400 hay còn gọi là Q235 là mác thép có độ giãn dài, giới hạn chảy và giới hạn bền kéo thấp hơn khi so với Q355 / Q345 / A572 đến từ thành phần hóa học của thép

Mác thépCSiMnSPNiCrCuNTS/MPaEL/%YS/MPa
Q235 \ SS400≤ 0.22≤ 0.35≤ 1.4≤ 0.05≤ 0.045370 – 500≤ 26235
Q355 \ Q345 \ A572≤ 0.24≤ 0.55≤ 1.60.035≤ 0.0350.30.30.40.012450 – 630≤ 22275-355

Thép tấm Q235 được sản xuất cho kết cấu kim loại thường yêu cầu độ bền kéo không cao, được sử dụng làm thanh giằng, thanh nối, móc, bộ ghép nối, bu lông và đai ốc, ống bọc, trục và các bộ phận hàn…

Thép tấm Q345/ Q355 / ASTM A572 là thép kết cấu hợp kim thấp có tính chất cơ học tốt, dẻo và đặc biệt khả năng hàn tốt, thường được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bồn chứa xăng dầu, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, kết cấu xây dựng.

Giải thích các kí hiệu liên quan tới mác thép Q345 / Q355

Tiêu chuẩn thép Q345 / Q355 trong đó Q là viết tắt của từ “Giới hạn chảy” trong tiếng Trung Quốc là “Qufu”. Các con số đi sau là chỉ giới hạn chảy thấp nhất mà loại thép đó có thể chịu. Ví dụ thép cuộn Q355 chỉ thép cuộn đó có giới hạn chảy thấp nhất là 355MPa đối với thép có độ dày từ 16mm trở xuống

Ngoài ra sẽ còn một số kí hiệu đi theo sau đề cập tới tình trạng vận chuyển của thép như:

  • “AR” là viết tắt của chữ “As Rolled”, kí hiệu này có thể có hoặc không tùy theo nhà bán hàng nhưng thường là không có, kí hiệu chỉ các loại thép được vận chuyển trong tình trạng thép cuộn. Ví dụ tiêu chuẩn ghi Q355AR tức là chỉ đó là thép cuộn Q355
  • “M”  trong tiếng Anh là: Thermomechanically rolled steel (TRS) là loại thép được trải qua quá trình làm nguội trước khi thành cuộn thép và các thành phần hóa học được điều chỉnh nghiêm ngặt với những đặc tính cụ thể để có sản phẩm cuối phù hợp với công việc cụ thể
  • “N” là viết tắt của “Normalized rolled” là chỉ loại thép có độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng được điều chỉnh ở mức thấp, thậm chí thấp hơn mức tiêu chuẩn của mác thép đó
  • A, B, C, D, E và F là mác chất lượng thép
thép tấm q355B

Cấu tạo thép tấm Q345 / Q355 / A572

Nhìn chung, thép tấm Q345 / Q355 / ASTM A572 có tính chất cơ lý bền hơn so với thép tấm A36 hay SS400. Dưới đây là bảng chi tiết thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép tấm Q345 / Q355 / A572

Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355 / Q345 / ASTM A572
Tiêu chuẩnCSiMnPSCrNiCuN
Q355B0.240.551.60.0350.0350.300.300.400.012
Q355C0.200.0300.0300.012
Q355D0.200.0250.025

Chú ý: Đối với các tiêu chuẩn chất lượng C và D

  • Tỷ lệ C ≤ 0.20% khi độ dày hoặc đường kính ≤40mm (1.57 in)
  • Tỷ lệ C ≤ 0.22% khi độ dày hoặc đường kính >40mm (1.57 in)
Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355N
Tiêu chuẩn  CSiMnPSCrNiCuMoNNbVTiAl
Q355NB0.2 ≤0.5 ≤0.9-1.650.035 ≤0.035 ≤0.3 ≤0.5 ≤0.4 ≤0.1 ≤0.015 ≤0.005-0.050.01-0.120.006-0.05≥ 0.015
Q355NC0.2 ≤0.03 ≤0.03 ≤
Q355ND0.2 ≤0.03 ≤0.025 ≤
Q355NE0.18 ≤0.025 ≤0.02 ≤
Q355NF0.16 ≤0.02 ≤0.01 ≤
Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355M
Tiêu chuẩn  CSiMnPSCrNiCuMoNNbVTiAl
Q355MB0.14 ≤0.5 ≤1.6 ≤0.035 ≤0.035 ≤0.3 ≤0.5 ≤0.4 ≤0.1 ≤0.015 ≤0.005-0.050.01-0.10.006-0.05≥ 0.015
Q355MC0.03 ≤0.03 ≤
Q355MD0.03 ≤0.025 ≤
Q355ME0.025 ≤0.02 ≤
Q355MF0.02 ≤0.01 ≤

Chú ý:

  • Đối với tấm thép hình, tỷ lệ Phosphor và Sulfur có thể cao hơn 0.005%
  • Đối với Titanium, tỷ lệ có thể lên tới 0.2%

Đặc tính vật lý thép Q355 / Q345 / ASTM A572

  • Mật độ: 7850 kg/m3 (0.284 lb/in3)
  • Điểm nóng chảy: 1450 – 1530 °C (2640-2800 °F)
thép cuộn Q355

Cơ lý tính của mác thép Q355 / Q345 / ASTM

Ghi chú:

  • 1 Mpa = 1 N/mm2
  • 1 Gpa = 1 kN / mm2

Giới hạn chảy (Yield Strength – YS) thép Q355 / Q345 / ASTM A572

Giới hạn chảy của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: MPa)
Tiêu chuẩnCấp chất lượngĐộ dày (mm)
≤ 1616 < D ≤ 4040 < D ≤ 6363 < D ≤ 8080 < D ≤ 100100 < D ≤ 150150 < D ≤ 200200 < D ≤ 250250 < D ≤ 400
Q355Q355B355345335325315295285275
Q355C
Q355D265
Q355NTất cả
Q355MTất cả325320

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength – TS) thép Q345 / Q355 / A572

Giới hạn bền kéo của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: MPa)
Tiêu chuẩnCấp chất lượngĐộ dày (mm)
≤ 4040 < D ≤ 6363 < D ≤ 100 D ≤ 100100 < D ≤ 120100 < D ≤ 250250 < D ≤ 400
Q355Q355B470-630450-600
Q355C
Q355D450-600
Q355NTất cả
Q355MTất cả470-630450-610440-600430-590

Độ giãn dài (Elongation – EL) thép Q355 / Q345 / A572

Độ giãn dài của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: %)
Chiều mẫu thửĐộ dày (mm)
≤ 4040 < D ≤ 6363 < D ≤ 100100 < D ≤ 150150 < D ≤ 200250 < D ≤ 400
Kéo ngang201918181717
Kéo dọc222120181717

Kiểm tra va đập Charpy

Kiểm tra va đập Charpy (V-notch) nhiệt độ và kiểm tra hấp thụ năng lượng (KV2/J)

Mác chất lượngNhiệt độ °C (°F)Năng lượng tác động dọc (J)Năng lượng tác động ngang (J)
Q355B, Q355MB, Q355NB20 (68)3427
Q355C, Q355MC, Q355NC0 (32)3427
Q355D-20 (-4)34 (Dày ≥ 250mm)27 (Dày ≥ 250mm)
Q355ND, Q355MD20 (68)5531
0 (32)4727
-20 (-4)4020
Q355NE, Q355ME20 (68)6340
0 (32)5534
-20 (-4)4727
-40 (-40)3120
Q355NF, Q355MF20 (68)6340
0 (32)5534
-20 (-4)4727
-40 (-40)3120
-60 (-76)2716
thép cuộn Q355

Mác thép tượng ứng Q355 theo tiêu chuẩn

Trung QuốcISOChâu ÂuCanadaÚc/New ZealandẤn Độ
Tiêu chuẩnMácTiêu chuẩnMácTiêu chuẩnMácTiêu chuẩnMácTiêu chuẩnMácTiêu chuẩnMác
GB/T 1591 – 2018Q355B Q355C Q355DISO 630-2S355B S355C S355DEN 10025-2S355, S355JR (1.0045) S355J0 (1.0553) S355J2 (1.0577)CSA G40.20-13/G40.21-13350W (50W) 345WM (50WM)AS/NZS 3679.1350 350L0 350L15IS 2062E350 (Fe 490)

Bảng quy cách tiêu chuẩn thép tấm Q355

STTBảng quy cách thép tấm tiêu chuẩn (Đơn vị: mm)
Thép tấm Q355 / Q345 / A572DàyChiều rộngChiều dài
1Thép tấm Q355 / Q345 / A57231500 – 20006000 – 12.000
2Thép tấm Q355 / Q345 / A57241500 – 20006000 – 12.000
3Thép tấm Q355 / Q345 / A57251500 – 20006000 – 12.000
4Thép tấm Q355 / Q345 / A57261500 – 20006000 – 12.000
5Thép tấm Q355 / Q345 / A57281500 – 20006000 – 12.000
6Thép tấm Q355 / Q345 / A57291500 – 20006000 – 12.000
7Thép tấm Q355 / Q345 / A572101500 – 2000 – 30006000 – 12.000
8Thép tấm Q355 / Q345 / A572121500 – 2000 – 30006000 – 12.000
9Thép tấm Q355 / Q345 / A572131500 – 2000 – 30006000 – 12.000
10Thép tấm Q355 / Q345 / A572141500 – 2000 – 30006000 – 12.000
11Thép tấm Q355 / Q345 / A572151500 – 2000 – 30006000 – 12.000
12Thép tấm Q355 / Q345 / A572161500 – 2000 – 30006000 – 12.000
13Thép tấm Q355 / Q345 / A572181500 – 2000 – 30006000 – 12.000
14Thép tấm Q355 / Q345 / A572201500 – 2000 – 30006000 – 12.000
15Thép tấm Q355 / Q345 / A572221500 – 2000 – 30006000 – 12.000
16Thép tấm Q355 / Q345 / A572241500 – 2000 – 30006000 – 12.000
17Thép tấm Q355 / Q345 / A572251500 – 2000 – 30006000 – 12.000
18Thép tấm Q355 / Q345 / A572281500 – 2000 – 30006000 – 12.000
19Thép tấm Q355 / Q345 / A572301500 – 2000 – 30006000 – 12.000
20Thép tấm Q355 / Q345 / A572321500 – 2000 – 30006000 – 12.000
21Thép tấm Q355 / Q345 / A572341500 – 2000 – 30006000 – 12.000
22Thép tấm Q355 / Q345 / A572351500 – 2000 – 30006000 – 12.000
23Thép tấm Q355 / Q345 / A572361500 – 2000 – 30006000 – 12.000
24Thép tấm Q355 / Q345 / A572381500 – 2000 – 30006000 – 12.000
25Thép tấm Q355 / Q345 / A572401500 – 2000 – 30006000 – 12.000
26Thép tấm Q355 / Q345 / A572441500 – 2000 – 30006000 – 12.000
27Thép tấm Q355 / Q345 / A572451500 – 2000 – 30006000 – 12.000
28Thép tấm Q355 / Q345 / A572501500 – 2000 – 30006000 – 12.000
29Thép tấm Q355 / Q345 / A572551500 – 2000 – 30006000 – 12.000
30Thép tấm Q355 / Q345 / A572601500 – 2000 – 30006000 – 12.000
31Thép tấm Q355 / Q345 / A572651500 – 2000 – 30006000 – 12.000
32Thép tấm Q355 / Q345 / A572701500 – 2000 – 30006000 – 12.000
33Thép tấm Q355 / Q345 / A572751500 – 2000 – 30006000 – 12.000
34Thép tấm Q355 / Q345 / A572801500 – 2000 – 30006000 – 12.000
35Thép tấm Q355 / Q345 / A572821500 – 2000 – 30006000 – 12.000
36Thép tấm Q355 / Q345 / A572851500 – 2000 – 30006000 – 12.000
37Thép tấm Q355 / Q345 / A572901500 – 2000 – 30006000 – 12.000
38Thép tấm Q355 / Q345 / A572951500 – 2000 – 30006000 – 12.000
39Thép tấm Q355 / Q345 / A5721001500 – 2000 – 30006000 – 12.000

Giá thép cuộn / thép tấm Q355 – Q345 – A572

Thép Miền Bắc trải qua hơn 30 năm thành lập và phát triển, chúng tôi luôn cung cấp tới khách hàng đa dạng chủng loại thép không chỉ với mức giá cạnh tranh mà còn với dịch vụ tốt đi kèm

Để nhận được báo giá, hãy nhắn tin vào hộp chat bên phải hoặc liên hệ với phòng kinh doanh của chúng tôi tại đây

Rất mong nhận được sự quan tâm của quý khách !!!