Giá thép cuộn, thép tấm SS400
Thép tấm SS400 là một trong những mác thép phổ thông nhất hiện nay được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: đóng tàu, kết cấu thép tổ hợp, cốp pha, gia công cơ khí trang trí, sản xuất thang máy,… Bài viết này sẽ cung cấp tới bạn đọc các đặc tính, ứng dụng, quy cách, giá các loại thép tấm cuộn SS400
Có thể bạn quan tâm: Quy trình và chi phí sản xuấ thép các loại
Thép tấm SS400 là gì?
SS400 là mác thép carbon phổ thông theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101 (phát hành năm 1987), được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, có thể ứng dụng trong xây dựng cầu đường, các ngành kết cấu chung.
SS400, trong đó SS là viết tắt của Steel Structural, 400 là chỉ độ bền kéo nhỏ nhất của mác thép SS400 là 400Mpa
Mác thép SS400 tương đương
SS400 là mác thép theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101, tương đương với mác thép Q235 của Trung Quốc, mác thép SS400 và CT3 của Nga là tương đương nhau hay tương đương CT42, CT51 của Việt Nam, A570 Gr.30, A570 Gr.45, A36/A283M Gr.D của Mỹ, St37-2, Ust37-2, RSt37-2 của Đức
Như vậy có thể thấy mác thép SS400 tương đương với một số mác sau đây:
Đài Loan – CNS | Trung Quốc – GB | Nhật Bản – JIS | USA – ASTM | Đức – DIN |
SS400 | Q235A, Q235B, Q235C, Q235D | SS400 | A570 Gr.30, A570 Gr.45, A 36/A283M Gr.D | St37-2, Ust37-2, RSt37-2 |
Bài viết liên quan: So sánh mác thép SS400 và mác thép Q345/Q355/A572
Đặc điểm thép tấm SS400
Thép tấm SS400 được sản xuất bằng quy trình cán nóng ở nhiệt độ 1000oC tạo ra sản phẩm cuối tồn tại dưới nhiều hình thức khác nhau như: thép tấm, thép cuộn, thép thanh, thép tròn đặc… Bề mặt thường có màu xanh sẫm và dễ bị rỉ sét vàng bề mặt trong thời gian ngắn khi để ngoài môi trường tự nhiên nếu không áp dụng các biện pháp bảo vệ thép như phủ dầu, quét sơn, hay mạ kẽm
Ưu điểm của thép SS400
So với các mác thép khác thì mác SS400 có độ bền kéo và độ giãn dài vừa đủ tiêu chuẩn cho nhiều ứng dụng khác nhau cùng với khả năng hàn tốt và có mức chi phí đầu vào hợp lý khiến mác SS400 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực trong đời sống
Ứng dụng của thép SS400
Thép SS400 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực
- Làm thép kết cấu xây dựng như xây nhà kết cấu, bồn bể xăng dầu, cơ khí chế tạo, chế tạo bản mã, gia công mặt bích, kết cấu dầm cột
- Làm thép đóng tàu, đường ray xe lửa, chế tạo đồ gia dụng
- Sản xuất thang máy
- Gia công cơ khí
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô như sàn xe tải
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý và độ cứng thép SS400
Độ dày | Thành phần hóa học (%) | ||||
C | Si | Mn | P | S | |
< 16mm | 0.17 | 0.17 | 0.57 | 0.02 | 0.03 |
≥ 16mm | 0.26 |
Đặc tính cơ lý | ||||
Độ dày (mm) | Độ bền uốn (N/mm2 – MPa) | Độ bền kéo (N/mm2 – MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng thép SS400 (HB) |
≤ 16 | 245 | 400 – 510 | 17 | 160 |
16 ≤ D ≤ 40 | 235 | 21 | ||
≥ 50 | 205 | ≥ 23 |
Quy cách thép tấm SS400
Thép tấm SS400 hiện nay phổ biến tại thị trường Việt Nam là thép tấm cắt ra từ cuộn thép SS400 hay còn gọi là tấm kiện khổ rộng 1500mm dài 6000mm theo tiêu chuẩn ngoài ra thì độ dài có thể điều chỉnh tùy theo từng nhu cầu cụ thể, ngoài ra thì cũng có thép tấm đúc với khổ rộng 2000mm dài 6000mm hoặc 12000mm.
Dưới đây là bảng quy cách thép tấm SS400 theo tiêu chuẩn:
STT | Độ dày thép tấm SS400 (mm) | Chiều rộng thép tấm SS400 (mm) | Chiều dài thép tấm SS400 (mm) | Trọng lượng (kg/m2) |
1 | 2 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 15.7 |
2 | 3 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 23.55 |
3 | 4 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 31.4 |
4 | 5 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 39.25 |
5 | 6 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 47.1 |
6 | 8 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 62.8 |
7 | 10 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 78.5 |
8 | 12 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 94.2 |
9 | 14 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 109.9 |
10 | 16 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 125.6 |
11 | 18 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 141.3 |
12 | 20 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 157 |
13 | 25 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 196.25 |
14 | 30 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 235.5 |
15 | 35 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 274.75 |
16 | 40 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 314 |
17 | 50 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 392.5 |
18 | 60 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 471 |
19 | 80 | 1500 / 2000 | 6000 / 12000 | 628 |
Báo giá thép cuộn / thép tấm SS400
Thép Miền Bắc trải qua hơn 30 năm thành lập và phát triển, chúng tôi luôn cung cấp tới khách hàng đa dạng chủng loại thép không chỉ với mức giá cạnh tranh mà còn với dịch vụ tốt đi kèm
Chúng tôi có cắt xả từ cuộn ra tấm, cắt thành lập là và nhiều hơn thế theo yêu cầu của quý khách
Để nhận được báo giá, hãy nhắn tin vào hộp chat bên phải hoặc liên hệ với phòng kinh doanh của chúng tôi tại đây
Rất mong nhận được sự quan tâm của quý khách !!!
Bình Luận